Hình ảnh mặt tiền trước và sau cải tạo
Sửa chữa, cải tạo nhà cũ tại Quảng Đông
Hiện nay, Cải tạo hay sửa chữa nhà cửa, cửa hàng, văn phòng làm việc cũng đang là nhu cầu cần thiết của nhiều gia đình, của nhiều doanh nghiệp, việc sử dụng dịch vụ cải tạo sửa chữa trọn gói của Quảng Đông giúp khách hàng nâng cấp ngôi nhà trở nên hoàn mỹ bền đẹp hơn. Quan trọng hơn nữa là khách hàng tiết kiệm được thời gian, tài chính khi sử dụng sản phẩm sửa chữa nhà trọn gói của Quảng Đông.
Với hơn 9+ năm kinh nghiệm, đến nay chúng tôi đã hoàn thiện được 1000+ công trình kiến trúc, xây dựng và nội thất, hoàn thiện hơn +1500 công trình cải tạo tại khắp các tỉnh thành. Cùng đội ngũ nhân viên Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư, Kỹ Thuật Giám Sát, công nhân thợ xây dựng lành nghề có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, thời gian qua công ty chúng tôi đã thực hiện và triển khai thi công cải tạo rất nhiều căn nhà đã xuống cấp, xây thêm tầng, thay đổi vị trí cầu thang tại Hà Nội cũng như các tỉnh thành lân cận. Đã và đang nhận được nhiều sự tin cậy và ủng hộ của quý khách hàng đánh giá tốt và đón nhận dịch vụ sữa chữa nhà cũ – cải tạo nhà trọn gói của công ty Quảng Đông chúng tôi.
Công trình đã thi công
Hình ảnh cầu thang trước và sau khi cải tạo
Hình ảnh trước và sau khi cải tạo phòng bếp
Hình ảnh trước và sau khi cải tạo phòng ngủ
Hình ảnh trước và sau khi cải tạo phòng thờ
Hình ảnh trước và sau khi cải tạo phòng khách
Hình ảnh trước và sau khi cải tạo phòng ngủ
Hình ảnh trước và sau khi cải tạo phòng ngủ
Lý do khiến cho ngôi nhà, văn phòng của bạn cần phải sửa chữa
- Ngôi nhà, cửa hàng hay văn phòng,… của bạn đi vào hoạt động và khai thác từ lâu, xuống cấp, không đảm bảo khả năng an toàn đối với người ở và sử dụng.
- Khi bạn mới mua lại nhà nhưng ngôi nhà có nhiều hư hỏng. Hoặc thiết kế căn nhà, quá nhằm chán không như ý bạn muốn và bạn muốn sửa đổi theo phong cách, sự yêu thích của mình.
- Chọn nhà thầu thi công kém chất lượng, thi công không đảm bảo chất lượng thi công , vật liệu thi công kém chất lượng?
- Công năng sử dụng ngôi nhà, văn phòng, cửa hàng không còn phù hợp.
- Do nhu cầu muốn mở rộng, cơi nới, nâng thêm tầng hay đổi vị trí cầu thang hoặc là thêm thang máy.
- Hoặc đơn giản bạn muốn thay đổi ngôi nhà, văn phòng, cửa hàng của bạn sau một thời gian dài tích góp, thay đổi không gian sống đẹp chill, lộng lẫy và đẳng cấp hơn?
- Bạn muốn thiết kế hợp theo phong thủy và bạn muốn sửa chữa thay đổi phong thủy, rước tài lộc vào nhà….
- Còn rất nhiều lý do khác…
Cải tạo nhà giúp tiết kiệm chi phí!
Bạn đang có kế hoạch hay dự định cải tạo, sửa chữa nhà sao cho đúng mong muốn và tiết kiệm được chi phí.
Bạn đang gặp khó khăn trong việc?
- Băn khoăn về phương án cải tạo nhà có an toàn, hợp lí không?
- Bạn không có kinh nghiệm sửa nhà và không biết bắt đầu từ đâu?
- Không biết xác định mức độ cần cải tạo?
- Lên kế hoạch chi tiết ?
- Tiến độ thời gian hoàn thiện?
- Lựa chọn vật tư nào tốt?
- Bạn không có chuyên môn, hay kinh nghiệm để tự quản lý và nghiệm thu với thợ?
- Bạn chưa biết chi tiêu hợp lý hay Dự trù các khoản chi phí và Sợ phát sinh??
- Bạn mất ăn mất ngủ lo lắng vì quá nhiều đơn vị cải tạo nhưng không biết đơn vị nào uy tín để lựa chọn!
Đến với Quảng Đông khách hàng sẽ luôn được đáp ứng tận tình các yêu cầu về tư vấn sửa chữa cải tạo một cách tốt nhất.
Miễn phí 100% phí thiết kế khi quý khách ký hợp đồng thi công trọn gói. Cam kết không phát sinh thêm thi phí. Hotline: 0398.655.876
Lợi ích khi lựa chọn sữa chữa - cải tạo nhà trọn gói tại Quảng Đông
Đối với dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói, bạn sẽ nhận được nhiều lợi ích, vừa tiết kiệm thời gian, công sức, vừa tiết kiệm chi phí, Quảng Đông sẽ tổng hợp để quý vị hiểu rõ, những lợi ích của việc lựa chọn dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói.
Giúp việc thi công diễn ra đồng nhất, xuyên suốt hơn.
- Việc bạn tìm kiếm vật liệu thi công, sau đó thuê thợ thi công, kiến trúc sư thiết kế.. có thể dẫn đến việc thi công không thống nhất về ý tưởng, kiến trúc sư và đội ngũ thi công mà bạn thuê chưa từng hợp tác có thể dẫn đến việc không hiểu ý nhau dẫn đến quy trình sửa chữa diễn ra một cách rời rạc, không xuyên suốt có thể dẫn đến việc thi công bị dán đoạn, ảnh hưởng đến tiến độ và chất lượng công trình.
- Bạn sử dụng dịch vụ thi công sửa chữa nhà chọn gói sẽ đem lại nhiều nhiều quả hơn, không phải lo về vấn đề chậm tiến độ hay công trình bị trì hoãn , mọi ý tưởng sẽ được công ty thống nhất và hoàn thiện từng bước một cách chi tiết nhất.
- Bạn sẽ không cần phải bận tâm tới bất cứ một công việc gì từ vấn đề mua vật liệu, khảo sát thi công,… Mọi vấn đề sẽ được Nhà Thầu Quảng Đông lo liệu từ đầu tới cuối.
Tiết kiệm: thời gian, công sức, tiền bạc cho khách hàng
- Đối với những khách hàng chưa có kinh nghiệm về việc sửa chữa cải tạo nhà cũ thì lựa chọn Quảng Đông là một giải pháp tốt nhất, bởi các kỹ sư xây dựng có tay nghề cao của chúng tôi đến khảo sát tận nơi và đưa ra những kinh phí, chi phí của từng hạng mục rõ ràng, nếu không có kinh nghiệm chúng ta dễ lãng phí nhiều thứ, đôi khi công trình xây dựng xong cũng không đạt được chất lượng cao như mong muốn.
- Không có kinh nghiệm các khách hàng không biết được nên thực hiện bước nào trước, bước nào sau dễ gây bối rối trong khâu xây dựng. Không đảm bảo được tiến độ công việc. Ngoài ra, nó có thể còn gây ra nhiều phát sinh kinh phí, mất nhiều thời gian và công sức. Còn nếu là nhà thầu thì chắc chắn họ sẽ đảm bảo tiến độ của công trình, đảm bảo có thể giao nhà đúng thời hạn.
QUY TRÌNH CẢI TẠO TẠI Quảng Đông Group
Quy trình cải tạo nhà
Bảng báo giá thi công sửa chữa cải tạo nhà cũ
HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ TÍNH | |
THÁO DỠ NHÀ | |||
1 | Dóc nền gạch cũ | 95,000 | m2 |
2 | Dóc gạch ốp tường | 95,000 | m2 |
3 | Phá dỡ trần thạch cao | 45,000 | m2 |
4 | Phá dỡ cột trang trí | 100,000 | m2 |
5 | Phá dỡ tường 110 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) | 195,000 | m2 |
6 | Phá dỡ tường 220 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) | 355,000 | m2 |
7 | Phá dỡ thang bộ (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can) | 400,000 | m2 |
8 | Phá dỡ lan can thang bộ | 150,000 | m dài |
9 | Cắt sàn bê tông (Bao gồm cả phần đục gạch) | 335,000 | m2 |
10 | Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp | 55,000 | m2 |
11 | Tháo thiết bị vệ sinh | 500,000 | Phòng |
12 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195,000 | m2 |
XÂY TƯỜNG | |||
1 | Giá Xây tường 110 gạch ống tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 335,000 | m2 |
2 | Giá Xây tường 220 gạch ống tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 550,000 | m2 |
3 | Giá Xây tường 110 gạch đặc tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 365,000 | m2 |
4 | Giá Xây tường 220 gạch đặc tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 600,000 | m2 |
TRÁT LẠI NHÀ | |||
1 | Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + Vật tư) | 335,000 | m2 |
2 | Xây tường 220 gạch ống (Nhân công + Vật tư) | 550,000 | m2 |
3 | Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) | 365,000 | m2 |
4 | Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) | 600,000 | m2 |
5 | Trát tường trong nhà (Nhân công + Vật tư) | 165,000 | m2 |
6 | Trát tường ngoài nhà (Nhân công + Vật tư) | 185,000 | m2 |
THẠCH CAO | |||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội | 180,000 – 190,000 | m2 |
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường | 200,000 – 210,000 | m2 |
3 | Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 220,000 – 240,000 | m2 |
4 | Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 220,000 – 240,000 | m2 |
5 | Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm | 230,000 – 240,000 | m2 |
6 | Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống thấm ẩm | 270,000 – 280,000 | m2 |
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 230,000 – 240,000 | m2 |
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan | 250,000 – 260,000 | m2 |
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 280,000 – 290,000 | m2 |
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 310,000 – 320,000 | m2 |
SƠN NHÀ TRỌN GÓI | |||
1 | Sơn Maxilte Kinh tế (1 lót 2 phủ) | 35,000 – 45,000 | m2 |
2 | Sơn jotun (1 lót 2 phủ) | 50,000 – 60,000 | m2 |
3 | Sơn jotun dễ lau chùi (1 lót 2 phủ) | 55,000 – 65,000 | m2 |
4 | Sơn jotun majestic (1 lót 2 phủ) | 65,000 – 70,000 | m2 |
5 | Sơn dulux inspire (1 lót 2 phủ) | 70,000 – 80,000 | m2 |
6 | Sơn dulux lau chùi hiệu quả : (1 lót 2 phủ) | 70,000 – 80,000 | m2 |
7 | Sơn dulux 5 in 1 (1 lót 2 phủ ) | 80,000 – 90,000 | m2 |
8 | Sơn kova (1 lót 2 phủ) | 45,000 – 55,000 | m2 |
9 | Sơn kova bóng cao cấp (1 lót 2 phủ) | 60,000 – 65,000 | m2 |
10 | Sơn baumatic kinh tế (1 lót 2 phủ) | 40,000 | m2 |
11 | Sơn baumatic lau chùi (1 lót 2 phủ) | 45,000 | m2 |
12 | Sơn baumatic cao cấp (1 lót 2 phủ) | 45,000 | m2 |
ỐP LÁT | |||
1 | Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 2cm – 4cm | 140,000 | m2 |
2 | Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 5cm – 10cm | 140,000 – 240,000 | m2 |
3 | Nhân công lát nền nhà | 170,000 | m2 |
4 | Nhân công ốp tường nhà | 185,000 | m2 |
5 | Lát nền nhà (Nhân công + Vật Tư phụ ) | 170,000 (Từ 200m2 trở lên) | m2 |
6 | Ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ) | 190,000 (Từ 200m2 trở lên) | m2 |
7 | Ốp chân tường (Nhân công + Vật Tư phụ) | 100,000 | m dài |
LAN CAN, CẦU THANG SẮT | |||
1 | Làm cầu thang sắt (Chưa bao gồm tay vịn) | 2,300,000 | m dài |
2 | Làm cầu thang xương sắt (Chưa bao gồm tay vịn) | 2,600,000 | m dài |
3 | Làm lan can bằng sắt hộp | 600,000 – 800,000 | m dài |
4 | Làm lan can bằng sắt mỹ thuật | 1,400,000 – 1,600,000 | m dài |
MÁI TÔN | |||
1 | Thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật | 290,000 – 490,000 | m2 |
2 | Thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen | 310,000 – 500,000 | m2 |
3 | Thi công mái tôn loại tôn SSC | 310,000 – 420,000 | m2 |
4 | Thi công mái tôn loại tôn Olympic | 360,000 – 470,000 | m2 |
5 | Thi công mái tôn loại tôn TONMAT | 370,000 – 450,000 | m2 |
CHỐNG THẤM | |||
Hạng mục chống thấm bề mặt tường nhà | |||
1 | Chống thấm bề mặt tường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast | 75,000 | m2 |
2 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex | 180,000 | m2 |
3 | Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 65,000 | m2 |
4 | Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 230,000 | m2 |
Hạng mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng | |||
1 | Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell | 185,000 | m2 |
2 | Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf | 185,000 | m2 |
3 | Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 285,000 | m2 |
4 | Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330,000 | m2 |
5 | Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330,000 | m2 |
6 | Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer | 390,000 | m2 |
Hạng mục chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái | |||
1 | Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | 300,000 | m dài |
2 | Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | 550,000 | m dài |
3 | Màng chống thấm tự dính | 450,000 | m2 |
Hạng mục chống thấm tầng hầm | |||
1 | Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf | 185,000 | m2 |
2 | Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg | 295,000 | m2 |
BÊ TÔNG | |||
Hạng mục đổ bê tông | |||
1 | Bê tông lót móng đá 4×6 | 850,000 | m2 |
2 | Bê tông nền đá 1×2 mác 250 | 1,850,000 | m2 |
3 | Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 | 2,950,000 | m2 |
4 | Ván Khuôn | 320,000 | m2 |
5 | Thép khối lượng lớn | 29,000 | m2 |
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang | 2,800,000 | m2 |
Hạng mục ép cọc bê tông | |||
1 | Khối lượng >300m | 190,000 – 220,000 | m dài |
2 | Ca máy | 5,500,000 | |
ĐIỆN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh (WC) | 3,500,000 | |
2 | Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp (Bộ) | 3,500,000 | bộ |
3 | Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị) | 500,000 – 1,000,000 | thiết bị |
4 | Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít (Bộ) | 700,000 – 1,000,000 | bộ |
5 | Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống : Khảo sát xong báo giá trực tiếp | ||
CƠI NỚI NÂNG TẦNG | |||
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép | |||
1 | Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố | 2,500,000 – 3,500,000 | m2 |
2 | Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự | 3,500,000 – 5,000,000 | m2 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột | |||
3 | Lắp khung thép I hoặc H dầm cột | 2,500,000 – 4,000,000 | m2 |
Bảng giá cơi nới, nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard | |||
4 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly | 3,000,000 – 3,500,000 | m2 |
5 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly | 3,500,000 – 4,000,000 | m2 |
6 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly | 4,000,000 – 5,000,000 | m2 |
7 | Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly | 2,000,000 – 2,500,000 | m2 |
Lưu ý: Đơn giá trên là đơn giá chung tham khảo tại thời điểm hiện tại. Báo giá chi tiết phụ thuộc vào từng công trình khảo sát cụ thể